Danh sách thông báo:
Bình chọn:
Những phương án trả lời:
Danh sách những công việc:
Danh sách dữ liệu:
1. Objectives
- Understanding and acting out a story
(Hiểu và diễn xuất một câu chuyện)
- Agreeing or disagreeing with statements
(Đồng ý hoặc không đồng ý với các phát biểu)
2. Vocabulary
3. Structure
3.1 Structure
S + like/likes + Ving
Ex: She likes listening to music
3.2 Usage
*Express a hobby or a passion of yourself or someone else.
(Diễn đạt sở thích hay một đam mê của bản thân hoặc cảu ai đó)
Ex:
- She likes painting (Cô ấy thích vẽ tranh)
- He likes swimming (Anh ấy thích bơi lội)
- I like playing football (Tôi thích đá bóng)
TÀI NGUYÊN THAM KHẢO
Practice speaking
Practice listening mini test
Practice vocabulary worksheet